• Máy làm mát không khí bay hơi cho máy sấy lạnh
  • video

Máy làm mát không khí bay hơi cho máy sấy lạnh

Bộ làm mát máy sấy khí cho máy sấy lạnh dạng tấm bay hơi là giải pháp tiên tiến được thiết kế để nâng cao hiệu quả và hiệu suất của hệ thống nén khí. Được thiết kế đặc biệt để quản lý nhiệt độ của khí nén, bộ làm mát này hoạt động kết hợp với hệ thống sấy lạnh để duy trì điều kiện vận hành tối ưu cho nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau.

Chức năng và ứng dụng chính: 

Loại bỏ độ ẩm hiệu quả

Bộ làm mát máy sấy khí nén đóng vai trò quan trọng trong việc loại bỏ độ ẩm khỏi khí nén. Độ ẩm trong hệ thống khí có thể dẫn đến rỉ sét, ăn mòn và hư hỏng nghiêm trọng cho thiết bị. Thiết bị này đảm bảo việc hút ẩm đáng tin cậy, bảo vệ hệ thống của bạn và duy trì chất lượng không khí ổn định — điều cần thiết trong bất kỳ hoạt động hiệu suất cao nào.

Kiểm soát nhiệt độ ổn định

Với công nghệ bay hơi thanh sấy lạnh tích hợp, hệ thống này điều chỉnh nhiệt độ không khí trước khi nó đến thiết bị hạ lưu nhạy cảm. Bằng cách làm mát không khí nén đến mức ổn định, nó ngăn ngừa quá nhiệt, kéo dài tuổi thọ thiết bị và đảm bảo hoạt động an toàn, hiệu quả — một chức năng chính của bất kỳ máy làm mát không khí lạnh nào.

Hiệu quả năng lượng

Được thiết kế để đạt hiệu quả, máy làm mát giảm thiểu việc sử dụng năng lượng không cần thiết trong khi vẫn duy trì hiệu suất cao. Nhu cầu giảm đối với hệ thống làm mát và sưởi ấm giúp giảm mức tiêu thụ năng lượng và cắt giảm chi phí vận hành, giúp máy vừa hiệu quả vừa tiết kiệm.

Ứng dụng đa năng

Lý tưởng cho các ngành công nghiệp dựa vào khí nén — chẳng hạn như sản xuất, chế biến thực phẩm và dược phẩm — máy làm mát không khí bay hơi này đảm bảo không khí khô và sạch. Nó hỗ trợ các hoạt động mà độ tinh khiết của không khí là rất quan trọng, chẳng hạn như trong bao bì thực phẩm hoặc sản xuất y tế, giúp duy trì an toàn và chất lượng sản phẩm.

Độ bền và độ tin cậy

Được chế tạo bằng vật liệu bền chắc và thiết kế tập trung vào việc bảo trì thấp, máy sấy làm mát bằng khí nén được thiết kế để mang lại hiệu suất ổn định, lâu dài ngay cả trong môi trường khắc nghiệt. Cấu trúc bền bỉ của nó đảm bảo thời gian chết tối thiểu và sản lượng ổn định.


Phần kết luận:

Máy làm mát máy sấy khí nén có thiết kế bộ bay hơi dạng thanh là giải pháp đáng tin cậy để kiểm soát độ ẩm và ổn định nhiệt độ. Sự cân bằng giữa hiệu quả năng lượng, độ bền cao và ứng dụng rộng rãi khiến nó trở thành lựa chọn thông minh cho bất kỳ cơ sở nào sử dụng khí nén. Cho dù bạn muốn bảo vệ thiết bị, cải thiện hiệu quả hệ thống hay duy trì chất lượng không khí, máy làm mát máy sấy khí nén này đều mang lại hiệu suất đáng tin cậy trên mọi phương diện.

Chi tiết sản phẩm





Air dryer cooler


Đặc điểm kỹ thuật

MỘT

mm

B

mm

C

mm

D

mm

mm

F

mm

G

mm

 

H

mm


 TÔI

 J

K

Làm lạnh

KW

Nhiệt độ đầu vào

(°C)

Nhiệt độ đầu ra

(°C)

Điểm sương

(°C)

Nén 

áp suất không khí giảm (bar)

(m3/phút)

CFM

1.2

42,86

265

180

100

200

156

50

391

250

3/4-16UNF

3/4-16UNF

Tiếng Việt: G3/4

0,6

38

25

8

<0,2

2.4

85,71

261

175

100

200

216

55

445

280

3/4-16UNF

3/4-16UNF

Tiếng Việt: G3/4

1

38

25

8

<0,2

3.6

128,57

240

190

60

220

250

90

375

370

3/4-16UNF

1 1/4-12UNF

Nhóm 1

2.3

38

25

8

<0,2

6,5

232,14

314

215

100

220

256

122

461

346

3/4-16UNF

1 1/4-12UNF

G1 1/2

3.7

38

25

8

<0,2

8,5

303,57

345

235

100

220

280

145

505

380

3/4-16UNF

1 1/4-12UNF

Nhóm 2

4

38

25

8

<0,2

10,5

375,00

369

225

100

260

298

150

488

390

3/4-16UNF

1 1/4-12UNF

Nhóm 2

5.3

38

25

8

<0,2

13

464,29

352

295

100

260

277

150

542

372

3/4-16UNF

1 1/4-12UNF

Nhóm 2

5.8

38

25

8

<0,2

15

535,71

350

410

120

320

277

145

592

372

3/4-16UNF

1 1/4-12UNF

PN25.DN50

6.6

38

25

8

<0,2

23

821,43

457

337

185

460

420

217

780

645

3/4-16UNF

1 1/4-12UNF

PN25.DN65

12

38

30

8

<0,2

27

964,29

530

478,5

243

466

426

245

1000

666

1 1/4-12UNF

1 1/2-12UNF

PN25.DN80

13

38

30

8

<0,2

33

1178,57

574

478,5

243

466

454

275

1024

666

1 1/4-12UNF

1 1/2-12UNF

PN25.DN80

16

38

30

8

<0,2

42

1500,00

572

478,5

243

460

476

305

1070

695

1 1/4-12UNF

1 1/2-12UNF

PN25.DN100

18

38

30

8

<0,2


Nhận giá mới nhất? Chúng tôi sẽ trả lời sớm nhất có thể (trong vòng 12 giờ)